go along with (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. đi cùng (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Để theo cùng với ai đó hoặc cái gì đó; để hành động phù hợp với hành động của người khác, đặc biệt khi động cơ hoặc mục tiêu của họ bất rõ. Nếu cảnh sát xuất hiện ở nhà vì bữa tiệc quá ồn ào, hãy làm theo bất cứ điều gì tui nói. Tôi sẽ chơi khăm Jenny khi cô ấy bước vào. Cứ tiếp tục đi, OK? 2. Để cùng hành hoặc tham gia (nhà) cùng ai đó. Tôi có thể đi cùng bạn đến trung tâm mua sắm được không? Tôi cần có một chiếc cùng hồ báo thức mới. Để tham gia (nhà) hoặc hợp tác trong một hoạt động hoặc chương trình. Tôi xin lỗi, nhưng tui không thể làm theo chuyện này. Nó sai. 4. Để hòa hợp hoặc cùng ý với một cái gì đó. Thật bất may, thông tin chúng tui biết được bất đúng với tuyên bố của bác sĩ .. Xem thêm: go go with addition or article
1. Lít đi du lịch cùng với ai đó hoặc thứ gì đó. Dorothy đi cùng bù nhìn một lúc cho đến khi họ gặp một con sư tử.
2. Hình. Để cùng ý với ai đó hoặc cùng ý với một cái gì đó. Tôi sẽ đi cùng với bạn về vấn đề đó. Tất nhiên, tui sẽ đi theo quyết định của Sharon.
3. Hình. Để cùng ý về sự lựa chọn của một ai đó hoặc một cái gì đó. Tôi đi cùng với Jane. Tom sẽ là một thủ quỹ tốt. Sharon có lẽ sẽ đi cùng với sô cô la. Mọi người đều thích sô cô la!
4. Hình để chơi cùng với ai đó hoặc một cái gì đó; để giả vờ rằng bạn tham gia (nhà) vào kế hoạch của ai đó. Tôi cùng với người bịt miệng một thời (gian) gian .. Xem thêm: go. Xem thêm:
An go along with (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go along with (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go along with (someone or something)