go pear shaped Thành ngữ, tục ngữ
Go pear-shaped
If things have gone wrong, they have gone pear-shaped.
Gone pear-shaped
(UK) If things have gone pear-shaped they have either gone wrong or produced an unexpected and unwanted result. đi theo hình quả lê
Để thất bại hoặc đổ vỡ. Chúng ta sẽ làm gì vào cuối tuần này nếu kế hoạch của chúng ta thành hình quả lê? Chà, bữa tiệc bất ngờ của Molly vừa thành hình quả lê khi cô ấy không tình phát hiện ra nó .. Xem thêm: go go-shape
BRITISH, INFORMALCOMMON Nếu một tình huống hoặc hoạt động diễn ra theo hình quả lê, nó sẽ bắt đầu thất bại hoặc có vấn đề. Chúng tui đã khởi đầu tốt, nhưng tất cả chỉ diễn ra như quả lê và chúng tui đã thua 5 trận liên tiếp. Anh ấy luôn được yêu cầu bình luận bất cứ khi nào nền kinh tế toàn cầu đi theo hình quả lê .. Xem thêm: đi đi theo hình quả lê
đi sai. bất chính thức Cụm từ này có nguồn gốc là tiếng lóng RAF, như một sự đen tối chỉ phóng lớn một cách hài hước về hình dạng của một chiếc máy bay bị rơi mũi trước. Tuy nhiên, ngày nay, tất cả người có thể cho rằng nó bắt nguồn từ ý tưởng về chuyện một người phụ nữ tăng cân ở phần hông của mình. 1998 Spectator Thật bất may, tất cả vừa thành hình quả lê vì chương trình mà tui sẽ chốt những bài lảm nhảm của mình ... chỉ là bất đủ thú vị để duy trì một bài đánh giá toàn bộ. . Xem thêm: go go ˈpear-shape
(tiếng Anh Anh, bất chính thức) nếu tất cả thứ diễn ra theo hình quả lê, thì chúng vừa sai: Mọi thứ diễn ra thực sự tốt với Dave cho đến tuần cuối cùng của khóa học, khi tất cả đi hơi tương tự hình quả lê và anh ấy vừa thất bại trong một nhiệm vụ. OPPOSITE: làm chuyện / đi như một giấc mơ. Xem thêm: go. Xem thêm:
An go pear shaped idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go pear shaped, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go pear shaped