Nghĩa là gì:
extremes
extreme /iks'tri:m/- tính từ
- ở tít đằng đầu, ở đằng cùng, xa nhất, ở tột cùng
- vô cùng, tột bực, cùng cực, cực độ
- extreme poverty: cảnh nghèo cùng cực
- khác nghiệt; quá khích; cực đoan (biện pháp)
- extreme views: quan điểm quá khích
- (tôn giáo) cuối cùng
- extreme unction: lễ xức dầu cuối cùng (trước khi chết)
go to extremes Thành ngữ, tục ngữ
đi đến cực trị
1. Thực hiện các biện pháp quyết liệt để hướng tới một số mục tiêu hoặc kết thúc. Tôi bất ngạc nhiên khi anh ta gian lận trong cuộc bầu cử hội học sinh - anh ta có vẻcoi nhưkiểu người đi đến cực đoan để đạt được những gì anh ta muốn. Hành động thái quá hoặc thái quá. Đừng đi lùng sục khắp nhà để tìm dây sạc của tui — hãy cho tui biết nếu bạn tình cờ nhìn thấy nó. Xem thêm: cực đoan, đi cực đoan (để làm gì đó)
là quá đáng trong nỗ lực của một người để làm điều gì đó. Dì Jane sẽ đi đến thái cực để làm cho tất cả chúng tui thoải mái. Chúng ta đừng đi đến cực đoan! Chúng tui đã chi đủ cho những món quà cho bọn trẻ rồi. Xem thêm: cực quá, hãy đến exˈtremes
, mang theo / lấy gì đó để exˈtremes
cư xử bất vừa hoặc bình thường: Cô ấy thực sự đi đến cực đoan, chi số trước khổng lồ như vậy để giải trí với bạn bè của mình. ♢ Bạn bất bao giờ ra ngoài sau khi trời tối? Đó là cẩn thận với những điều cực đoan, phải không? Xem thêm: cực đoan, goXem thêm:
An go to extremes idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go to extremes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go to extremes