go to the mat for (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. đi đến chỗ phụ thuộc cho (ai đó hoặc cái gì đó)
Để cung cấp cho ai đó hoặc một cái gì đó sự hỗ trợ đầy đủ của một người; chiến đấu cho ai đó hoặc một cái gì đó cho đến cuối cùng. Chúng tui tin chắc rằng cô ấy đúng trong vấn đề này, và chúng tui sẵn sàng đưa cô ấy ra tòa nếu cần thiết. Nhiều thành viên của đảng vừa nói rằng họ sẽ đi đến chiếu cho dự luật này .. Xem thêm: đi, chiếu đi chiếu
Chiến đấu cho đến khi bên này hoặc bên kia chiến thắng, như trong The Governor nói rằng anh ấy sẽ đi xem xét hóa đơn này. Thuật ngữ này xuất phát từ đấu vật và gợi lên chuyện giữ đối thủ khi cả hai thí sinh nằm xuống thảm, tấm phủ sàn có đệm được sử dụng trong các trận đấu. Nó vừa được sử dụng theo nghĩa bóng từ khoảng năm 1900.. Xem thêm: đi, chiếu đi chiếu
chủ yếu là MỸ Nếu ai đó đi chiếu, họ đánh nhau rất quyết liệt về một vấn đề gì đó. Erickson cho biet anh se di mat den cac cong vien trong TP. Đây là lý do mà những người Xanh, Xã hội chủ nghĩa và phần lớn những người theo chủ nghĩa Tự do sẵn sàng đi đến chỗ phụ thuộc trên. Lưu ý: Cụm từ này dùng để chỉ một đô vật chiến đấu quyết liệt và sẵn sàng mạo hiểm ngã. . Xem thêm: go, mat go mat
mạnh mẽ tham gia (nhà) vào một cuộc tranh cãi hoặc tranh chấp, thường thay mặt cho một người hoặc một nguyên nhân cụ thể. Tấm thảm được gọi là tấm thảm dày trongphòng chốngtập thể dục, nơi tập đấu vật. 1924 P. G. Wodehouse Để lại cho Psmith Tôi… nghe nói… bạn và dì Constance đi xem chiếu về Phyllis già nghèo. . Xem thêm: go, mat go to the ˈmat (with somebody) (for somebody / something)
(tiếng Anh Mỹ, thân mật) ủng hộ hoặc bênh vực ai đó / điều gì đó trong cuộc tranh cãi với ai đó: We go to the mat cho anh ấy vì anh ấy vừa từng giúp đỡ chúng tui trong quá khứ .. Xem thêm: go, mat. Xem thêm:
An go to the mat for (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go to the mat for (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go to the mat for (someone or something)