Nghĩa là gì:
underground underground /'ʌndəgraund/- tính từ
- dưới đất, ngầm
- underground railway: xe điện ngầm
- (nghĩa bóng) kín, bí mật
- underground movement: phong trào bí mật
- danh từ
- khoảng dưới mặt đất
- to rise from underground: từ dưới đất mọc lên, từ dưới đất nổi lên
- (nghĩa bóng) sự kháng cự bí mật, sự chống đối ngầm; phong trào bí mật
go underground Thành ngữ, tục ngữ
the underground
the hidden actions of those who fight a law Some Canadians fought the GST through the underground.
underground railroad
underground railroad
A secret network for moving and housing fugitives, as in There's definitely an underground railroad helping women escape abusive husbands. This term, dating from the first half of the 1800s, alludes to the network that secretly transported runaway slaves through the northern states to Canada. It was revived more than a century later for similar escape routes. đi ngầm
1. Che giấu mình ở một nơi khuất hoặc một vị trí khuất để tránh bị phát hiện hoặc bị phát hiện, đặc biệt là bởi những người có thẩm quyền. Nhiều nhà bất cùng chính kiến đã hoạt động ngầm khi chính phủ bắt đầu đàn áp bạo lực đối với các đảng đối lập. Đặc vụ vừa phải hoạt động dưới lòng đất sau khi vỏ bọc của anh ta bị nổ tung. Để vận hành hoặc hoạt động mà bất bị ai đó hoặc thứ gì đó phát hiện, đặc biệt là cơ quan hoặc các nhân vật có thẩm quyền. Các nhà phân phối các tập sách nhỏ ủng hộ xã hội chủ nghĩa dường như vừa hoạt động ngầm kể từ khi họ bắt đầu thu hút sự chú ý của liên blast .. Xem thêm: go, underground go underground
in. To go to hide; để bắt đầu hoạt động trong bí mật. Toàn bộ hoạt động diễn ra ngầm, và chúng tui không nghe thấy gì thêm về nó. . Xem thêm: go, underground. Xem thêm:
An go underground idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go underground, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go underground