Nghĩa là gì:
sombrero
sombrero /sɔm'breərou/- danh từ
- mũ phớt vành to (ở Tây ban nha, ở Mỹ...)
golden sombrero Thành ngữ, tục ngữ
sombrero vàng
Trong bóng chày, người đánh bóng được nói một cách hài hước là vừa kiếm được gì sau khi đánh ra ngoài bốn lần trong một trận đấu. Cụm từ này là một cách chơi của thuật ngữ "hat trick", trong bóng đá và khúc côn cầu dùng để chỉ hành động ghi ba bàn thắng trong một trận đấu. Anh ấy vừa có một đêm khó khăn tại đĩa và chỉ cách một chiếc sombrero vàng một nhát .. Xem thêm: golden. Xem thêm:
An golden sombrero idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with golden sombrero, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ golden sombrero