goody gumdrops Thành ngữ, tục ngữ
kẹo cao su ngon lành
Một biểu hiện của sự hạnh phúc hoặc thích thú, thường là từ một đứa trẻ. "Goody, kẹo cao su tốt" cũng có thể được sử dụng. Chúng ta sẽ đi biển trong ngày? Kẹo cao su Goody! Goody, kẹo cao su ngon lành — Cha vừa mang đến cho con một món quà !. Xem thêm: benefit benefit gumdrops
Một biểu hiện của niềm vui. “Goody gumdrops” và “Goody, benefit gumdrops” vừa được phổ biến trong phim hoạt hình Harold Teen những năm 1930 của Carl Ed, mặc dù Ed có nguồn gốc các cụm từ này hay bất vẫn chưa rõ ràng. “Gumdrops” dùng để chỉ kẹo, và nội hàm của cụm từ này là dễ thương một cách tự giác, như thể là niềm vui trẻ con .. Xem thêm: goody. Xem thêm:
An goody gumdrops idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with goody gumdrops, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ goody gumdrops