Nghĩa là gì:
about
about- độ, chừng; xung quanh; nói về, đối với
- a.five per cent chừng trăm phần trăm
gray out Thành ngữ, tục ngữ
a bad taste in my mouth
a feeling that something is false or unfair, a feeling of ill will I left the meeting with a bad taste in my mouth. There was a lot of dishonesty in the room.
a bawling out
a scolding, a lecture, an earful, catch it When I forgot to do my chores Dad gave me a bawling out.
a blackout (TV)
refusal to broadcast an event during that event A blackout is intended to encourage fans to attend an event.
a blackout (war)
a policy that requires lights to be turned off Blackouts prevented bombers from seeing their targets at night.
a blowout
to win by a large score, no contest """Did the Flames win?"" ""Ya, 11-2. It was a blowout."""
a contract out on
a contract that pays to have someone killed There's a contract out on Mike. The boss doesn't like him.
a falling out
a disagreement, a break in friendship Guy and Jean had a falling out. They argued about religion.
a handout
free food or money, freeload I'm not asking for a handout. I'll pay you back when I find work.
a wash-out
a failure, a lost cause No one attended the concert. It was a wash-out.
about time
nearly late, high time It's about time you got here. We've been waiting a long time. chuyển sang màu xám
1. Để che hoặc che khuất ai đó hoặc một cái gì đó trong hình ảnh có màu xám. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "xám" và "ra". Tôi bất hiểu tại sao Tom lại làm tui xám xịt trong bức ảnh này. Anh ấy có khó chịu với tui không? Ai đó vừa tô xám dòng chữ, vì vậy tui không thể hiểu nội dung ghi chú đó là gì. Trong lập trình hoặc thiết kế máy tính, để làm cho một số phần hi sinh của giao diện người dùng có màu xám để biểu thị rằng nó bất tiềm dụng, bất hoạt động hoặc vừa bị không hiệu hóa. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "xám" và "ra". Có một mục card cho điều khiển chuyển động, nhưng các nhà phát triển trò chơi vừa làm mờ nó đi, hứa hẹn rằng nó sẽ có sẵn trong bản cập nhật trong tương lai. Vì một số lý do, nút "Lưu" bị chuyển sang màu xám trên trình xử lý văn bản của tôi. Cảm nhận sự mất hoặc mờ thoáng qua của ánh sáng, màu sắc hoặc sự rõ ràng trong tầm nhìn của một người do thiếu oxy đến não. Lực g cường độ cao khiến bay hành gia (nhà) xám mặt, nhưng may mắn thay anh ta vẫn duy trì được ý thức. Làm cho một người bị giảm thị lực như vậy do hạn chế oxy. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "xám" và "ra". Tàu lượn siêu tốc đi nhanh đến nỗi nó thực sự khiến tui choáng váng !. Xem thêm: xám, ngoài. Xem thêm:
An gray out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with gray out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ gray out