grist for the mill, that's Thành ngữ, tục ngữ
and that's that
that is final, that is the way it will be done You will be home by 10 p.m., and that's that!
that's a corker
that is unusual, that is amazing """The baby weighed 12 pounds."" ""Wow, that's a corker!"""
that's a crock (of shit)
"that is not true; bullshit; crap" A Mustang is faster than a Corvette? That's a crock!
that's all she wrote
that is the end of the story, the story ends here "At the end of the lesson he said, ""And that's all she wrote."""
that's cool
that is good/fine/OK, that is groovy "When we gave Fonzie a leather tie, he said, ""That's cool."""
that's his bible
that is his rulebook, code or main reference The Oxford English Dictionary - that's her bible.
that's life
that is the way life goes, c'est la vie "Whenever Maurice has bad luck, he says, ""Ah, that's life."""
that's stretching it
that is adding to the story, stretching it Did he say there were fifty flying saucers? That's stretching it.
that's that
(See and that's that)
that's the spirit
good work, good attitude, way to go """That's the spirit,"" the Captain shouted as we scrubbed the deck." affair for the comminute
Một thứ ban đầu có vẻ xấu hoặc tiêu cực nhưng cuối cùng lại được ai đó sử dụng theo cách tích cực. A: "Các tờ báo lá cải phát hiện ra rằng bạn đang ở trong trại cai nghiện. Bạn định xử lý nó như thế nào?" B: "Đó chỉ là một người đàn ông nhẹ dạ cả tin thôi - giờ tui đã là một người vừa thay đổi, và đó là điều tui sẽ nói với giới truyền thông. Ít nhất thì họ cũng đang viết về tui một lần nữa!". Xem thêm: grist, comminute affair for the comminute
and affair for someone's mill; cổ tay vào cối xay một cái gì đó có ích hoặc cần thiết. Bob phụ thuộc trên những cuốn tiểu thuyết mà anh ấy viết phụ thuộc trên kinh nghiệm của chính mình, vì vậy tất cả thứ xảy ra với anh ấy đều là những điều tồi tệ đối với nhà máy. Kể từ khi tui bắt đầu làm mền chắp vá, tất cả mảnh vải vụn tui tìm thấy đều là affair cho nhà máy .. Xem thêm: grist, comminute affair cho cối xay
Một cái gì đó có thể được sử dụng để hết dụng, như trong Những thứ này dường như dữ liệu không ích sẽ là khó khăn cho nhà máy khi anh ta nộp đơn khiếu nại. Biểu thức này đen tối chỉ grist, lượng hạt có thể xay cùng một lúc. [Cuối những năm 1500]. Xem thêm: grist, comminute affair cho cối xay
BRITISH, AMERICAN hoặc affair cho cối xay
BRITISHCOMMON Nếu một cái gì đó là affair cho cối xay hoặc affair cho cối xay, bạn có thể sử dụng nó trong một tình huống cụ thể để giúp bạn làm điều gì đó. Những tin đồn về người nổi tiếng, tất nhiên, là chuyện phù hợp với nhà máy theo như các tờ báo lá cải có liên quan. Tất nhiên, bạn viết bài hát tốt hơn nhiều khi bạn trả toàn đau khổ - điều đó mang lại cho bạn sự khó khăn hơn rất nhiều đối với nhà máy. Lưu ý: `` Affair 'là hạt được đưa đến cối xay gió hoặc cối xay nước để xay. Các nhà xay xát cần nguồn cung cấp ngũ cốc thường xuyên để duy trì hoạt động kinh doanh của họ. . Xem thêm: grist, comminute affair cho cối xay, đó là
Đó là thứ có ích, có thể hết dụng lợi thế. Phép ẩn dụ này dùng để chỉ grist, số lượng ngũ cốc được xay cùng một lúc. Nó vừa được sử dụng theo nghĩa bóng từ thế kỷ XVI. Arthur Golding, dịch giả của các tác phẩm thần học của Calvin, vừa viết, “Không có lời giải thích nào mà những thứ đó sẽ mang lại cho nhà máy xay” (1583). Đó chắc chắn là một lời nói sáo rỗng vào thời (gian) điểm Dickens viết, “Trong lúc đó những kẻ ngu ngốc mang cô gái đến nhà máy của tôi, vì vậy hãy để họ sống qua ngày của họ” (Nicholas Nickleby, 1838) .. Xem thêm: grist. Xem thêm:
An grist for the mill, that's idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with grist for the mill, that's, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ grist for the mill, that's