Nghĩa là gì:
wrenching
wrench /rentʃ/- danh từ
- sự vặn mạnh, sự xoắn; sự giật mạnh
- sự trật, sự sái (chân, mắt cá)
- he gave a wrench to his ankle: anh ta trật mắt cá
- nỗi đau đớn khổ sở (do bị chia lìa, do có người thân phải đi xa lâu)
- (kỹ thuật) chìa vặn đai ốc
- ngoại động từ
- vặn mạnh, xoắn; giật mạnh
- to wrench the door open: giật toang cửa
- (y học) làm trật, làm sái (mắt cá...)
- làm trẹo đi, làm trệch đi, làm sai đi (nghĩ một từ); xuyên tạc, bóp méo (sự việc, sự thật...)
gut wrenching Thành ngữ, tục ngữ
monkey wrenching
trying to ruin a project, sabotaging, throw a monkey wrench into... The members of Green Peace were accused of monkey wrenching the whale hunt. They tried to stop it. quặn thắt ruột gan
Vui mừng; cực kỳ đau khổ, khó chịu hoặc rối loạn cảm xúc; có ảnh hưởng nghiêm trọng đến cảm xúc của một người. Thật là một mất mát đau đớn cho cô vận động viên trẻ tuổi, người vừa dồn hết tâm huyết vào trận đấu này. Trẻ em ngày nay không cảm đến nỗi những hình ảnh bạo hành mà ông bà của chúng có thể sẽ thấy đau thắt ruột gan bây giờ thậm chí hầu như bất đăng ký một phản ứng .. Xem thêm:
An gut wrenching idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with gut wrenching, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ gut wrenching