hack it Thành ngữ, tục ngữ
Can't hack it
Unable to perform an act, duty, job etc. (example I have to quit my job as a computer technician; I just can't hack it.) drudge nó
tiếng lóng Để trả thành hoặc chịu đựng một nhiệm vụ hoặc tình huống. Thường được sử dụng trong phủ định. Tất cả những gì công chuyện đã dạy cho tui là tui không thể drudge nó với tư cách là một nhân viên bán hàng. Tôi đến Florida vào mỗi mùa đông vì tui không thể drudge nó trong thời (gian) tiết lạnh, và tui không muốn phải khổ sở trong nhiều tháng .. Xem thêm: drudge drudge it
management; đối phó (thường được sử dụng trong phủ định). Không chính thức năm 2001 Ailen Examiner kẻ cướp của Ngân hàng John Carr nói rằng anh ta bất thể drudge nó từ bên ngoài. Sự tự do đang tràn ngập trong đầu anh ta và anh ta muốn anchorage trở lại khu vực xung quanhphòng chốnggiam của mình. . Xem thêm: drudge drudge it
tv. để chống lại một cái gì đó; để chịu đựng một cái gì đó. Tôi e rằng bạn bất thể drudge nó. Nó chỉ là bất hoạt động. . Xem thêm: drudge drudge nó, để
Để trả thành, để đối phó, để quản lý tốt. Cách sử dụng tiếng lóng này có từ giữa những năm 1900 và thường bị đặt một cách tiêu cực. Vì vậy, “Một lễ kỷ niệm khác cho sự thăng chức của anh ấy? Tôi chỉ bất thể drudge nó. " Ngoài ra, “Trưởng nhóm? Tôi bất quá già để drudge nó. " . Xem thêm: hack. Xem thêm:
An hack it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hack it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hack it