hair raising Thành ngữ, tục ngữ
dựng tóc gáy
Kinh hãi, ớn lạnh hoặc khó chịu. Với lượng xe cộ đông đúc như vậy, đạp xe trong thành phố này có thể là một trải nghiệm sởn tóc gáy. Đi bộ qua khu nghĩa đất đó đêm qua khá dựng tóc gáy. Phim rất hay nhưng hơi dựng tóc gáy; nó bất né tránh những chủ đề gay gắt .. Xem thêm:
An hair raising idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hair raising, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hair raising