hakuna matata Thành ngữ, tục ngữ
hakuna matata
Một cụm từ tiếng Swahili có nghĩa là "không có vấn đề gì", được sử dụng phổ biến hơn để có nghĩa là "không phải lo lắng". Phổ biến trên toàn cầu nhờ bộ phim hoạt hình The Lion King năm 1994. A: "Bạn bất lo lắng về các kỳ thi sao? Họ chỉ còn một tuần nữa, và tui đang lo lắng!" B: "Này, hakuna matata, anh bạn! Mọi chuyện sẽ ổn thôi.". Xem thêm:
An hakuna matata idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hakuna matata, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hakuna matata