have a nerve Thành ngữ, tục ngữ
have a nerve
have a nerve
Also, have some nerve. Have audacity, show effrontery. For example, You have a nerve telling me what to do, or She had some nerve, criticizing the people who donated their time. The related have the nerve is used with an infinitive, as in He had the nerve to scold his boss in public. This idiom uses nerve in the sense of “courage” or “audacity.” [Late 1800s] có gan
làm điều gì đó táo bạo, táo bạo hoặc trơ tráo. Chà, cô thực tập sinh đó có chút gan dạ yêu cầu tăng lương vào ngày đầu tiên của cô ấy! Bạn thực sự có gan, đòi trước mẹ khi bạn biết mẹ đang có tâm trạng tồi tệ .. Xem thêm: có, thần kinh có gan làm (làm điều gì đó)
Có ý chí làm điều gì đó táo bạo , táo bạo, hoặc trơ tráo. Wow, tui không thể tin được rằng cô thực tập sinh đó lại có gan yêu cầu tăng lương vào ngày đầu tiên của cô ấy !. Xem thêm: có, dây thần kinh có dây thần kinh
Ngoài ra, có một số dây thần kinh. Có sự táo bạo, thể hiện sự khéo léo. Ví dụ: Bạn có chút e sợ khi nói với tui phải làm gì, hoặc Cô ấy có chút sợ hãi khi chỉ trích những người vừa cống hiến thời (gian) gian của họ. Những người liên quan có thần kinh được sử dụng với một không hạn, như trong Ông có thần kinh để mắng sếp của mình ở nơi công cộng. Thành ngữ này sử dụng dây thần kinh với nghĩa "can đảm" hoặc "sự táo bạo." [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: có, thần kinh có một ˈnerve
(thân mật) cư xử theo cách mà người khác đánh giá là thô lỗ hoặc bất phù hợp: Cô ấy rất lo lắng, đến muộn nửa tiếng so với cuộc họp. ♢ Cô ấy vừa mượn chiếc xe đạp mới của tui mà bất hỏi. Đúng là thần kinh !. Xem thêm: có, thần kinh. Xem thêm:
An have a nerve idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have a nerve, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have a nerve