Nghĩa là gì:
spinning
spinning /'spiniɳ/- danh từ
- sự xoay tròn, sự quay tròn
have (an amount of) plates spinning Thành ngữ, tục ngữ
head is spinning
mind is confused, boggle your mind The lawyer asked me so many questions my head was spinning.
Spinning a line
When someone spins you a line, they are trying to deceive you by lying.
Spinning a yarn
When someone spins you a yarn, they are trying to deceive you by lying. có (một lượng) đĩa anchorage
Để có một số hoạt động khác nhau đang diễn ra; để giải quyết hoặc giám sát một số chuyện khác nhau cùng một lúc. Thay vì tập trung vào một dự án duy nhất, Tara thích có nhiều đĩa anchorage cùng một lúc. Tôi bất ngạc nhiên khi anh ấy kiệt sức như vậy - anh ấy có quá nhiều đĩa anchorage cùng một lúc. Bạn bất thể tự mình anchorage tất cả những chiếc đĩa này và mong muốn duy trì thành công trong thời (gian) gian dài — bạn nên phải ủy quyền một số nhiệm vụ này cho cấp quản lý cấp dưới .. Xem thêm: số lượng, có, đĩa, quay. Xem thêm:
An have (an amount of) plates spinning idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have (an amount of) plates spinning, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have (an amount of) plates spinning