have a clean conscience Thành ngữ, tục ngữ
have a clean conscience about
Idiom(s): have a clear conscience (about sb or sth) AND have a clean conscience (about someone or sth)
Theme: GUILTLESSNESS
to be free of guilt about someone or something.
• I'm sorry that John got the blame. I have a clean conscience about the whole affair.
• I have a clear conscience about John and his problems.
• I didn't do it. I have a clean conscience.
• She can't sleep at night because she doesn't have a clear conscience.
có lương tâm trong sạch
Không có tội hoặc bất có cảm giác tội lỗi hoặc hối hận về điều gì đó. Cô bất dám buộc tội tui gây ra chuyện này, tui có lương tâm trong sạch! Có người cho rằng lẽ ra tui nên đối xử với anh ta tốt hơn, nhưng tui có lương tâm trong sạch trong cả cuộc tình này .. Xem thêm: lương tâm trong sạch, có. Xem thêm:
An have a clean conscience idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have a clean conscience, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have a clean conscience