have a go (at someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. có một chuyến đi (với ai đó hoặc điều gì đó)
1. Cố gắng thực hiện hoặc đảm nhận một điều gì đó, đặc biệt là điều bất quen thuộc hoặc mới. Tôi biết rất nhiều công chuyện này là mới đối với bạn, nhưng hãy thử và cho tui biết nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào. Tôi đang phải tự đóng thuế trong năm nay để tiết kiệm chi phí thuê một kế toán. Tôi bất biết liệu mình có làm được không, nhưng, chắc chắn, tui sẽ phải đi. Để tấn công một người nào đó. Hãy để ý con bò đực đó ở sân sau — nó sẽ lao vào bạn nếu bạn đến quá gần. Có một vài người say rượu vừa đi chơi bên ngoài quán rượu đất phương của chúng tui vào đêm qua. Chỉ trích, mắng mỏ hoặc quấy rối bằng lời nói ai đó ở mức độ dài và / hoặc với cường độ mạnh. Tối qua vợ tui đã đánh tui vì say rượu trở về nhà. Bố mẹ tui luôn đi chơi khi tui còn nhỏ — bất có gì lạ khi họ vừa ly hôn .. Xem thêm: go, have, addition accept a go at addition
chủ yếu là TIẾNG ANH, THÔNG THƯỜNG
THÔNG THƯỜNG
1. Nếu bạn thích ai đó, bạn sẽ chỉ trích họ mạnh mẽ, thường là bất có lý do chính đáng. Tôi tức giận vì tui nghĩ rằng cô ấy chỉ muốn tấn công tui vì lợi ích của nó. Tôi vừa có một ngày dài, tui kiệt sức và chán ngấy và bạn sẽ bắt gặp tui ngay khi tui bước vào cửa.
2. Nếu bạn muốn tấn công ai đó, bạn sẽ tấn công họ. Cảnh sát vừa phải ngăn đám đông đi vào anh ta .. Xem thêm: go, have, addition accept a go
1 accomplish a try; hành động một cách tháo vát. 2 thực hiện hành động độc lập hoặc đơn lẻ chống lại tội phạm hoặc tội phạm .. Xem thêm: go, accept accept a go at
tấn công hoặc chỉ trích ai đó. chủ yếu là người Anh. Xem thêm: go, accept accept a ˈgo (at somebody)
(formal) tấn công, chỉ trích (ai đó): Cô ấy vừa có một cuộc tấn công vào tui tối qua về chuyện đâm xe. ♢ Anh ấy luôn hỏi tui về chính tả của tui .. Xem thêm: go, accept accept a ˈgo (at article / at accomplishing something)
(thân mật) cố gắng làm, giành chiến thắng hoặc đạt được điều gì đó: I Tôi chắc chắn rằng tui có thể làm tốt hơn thế. Hãy để tui có một đi! ♢ Tôi có thời (gian) gian, vì vậy tui sẽ tự đi trang trí .. Xem thêm: go, have. Xem thêm:
An have a go (at someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have a go (at someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have a go (at someone or something)