have a heart to heart (talk) Thành ngữ, tục ngữ
có một cuộc trò chuyện từ trái tim đến trái tim (nói chuyện)
Để có một cuộc trò chuyện trung thực và cởi mở, thường là về một chủ đề nghiêm túc. Jim ngồi nói chuyện với con trai và trải lòng về sự nguy hiểm của áp lực bạn bè và sử dụng ma túy .. Xem thêm: accept accept a affection to-heart (talk)
Fig. để có một buổi nói chuyện chân thành và thân mật. Tôi vừa có một cuộc nói chuyện chân tình với cha tui trước khi tui đi học lớn học. Tôi có một vấn đề, John. Hãy ngồi xuống và trải lòng .. Xem thêm: có. Xem thêm:
An have a heart to heart (talk) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have a heart to heart (talk), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have a heart to heart (talk)