Nghĩa là gì:
talent talent /'tælənt/- danh từ
- tài, tài ba, tài năng, tài cán
- a man of great talent: một người tài cao
- to wrap up one's talent in a napkin: đề tài mai một
- người có tài, nhân tài
- to call upon all the talents: kêu gọi tất cả nhân tài
- khiếu, năng khiếu
- to have a talent for...: có năng khiếu về...
- (the talent) (thể dục,thể thao), (từ lóng) những người đánh cuộc (đánh cá) không chuyên (đối lại với chuyên nghiệp)
- talăng (đơn vị trọng lượng xưa)
- talăng (đơn vị tiền tệ cổ Hy lạp)
have a hidden talent Thành ngữ, tục ngữ
hidden talent
a talent or skill you do not show very often Oh, you play the harmonica! Got any more hidden talents?
talent scout|scout|talent
n. phr. A person employed by a large organization to seek out promising and gifted individuals. Gordon has been working as a talent scout for a television program.
Compare: HEAD HUNTING2.
talent show|show|talent
n. An entertainment in which new entertainers try to win a prize. Mary won the talent show by her dancing. The people liked Bill's singing in the talent show. có một tài năng tiềm ẩn
Có một kỹ năng hoặc tiềm năng đặc biệt mà ít người biết rằng một người sở hữu. Nào, chỉ cần cho tui biết — tài năng tiềm ẩn của bạn là gì? Chà, tui có một tài năng tiềm ẩn — tui có thể buộc một thân anh đào thành một nút bằng lưỡi của mình !. Xem thêm: có, ẩn, tài có tài ẩn
và có tài năng tiềm ẩnFig. để có tài năng hoặc kỹ năng mà bất ai biết về. Chà, Perry! Tôi bất biết bạn có rất nhiều tài năng tiềm ẩn .. Xem thêm: có, ẩn, tài năng. Xem thêm:
An have a hidden talent idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have a hidden talent, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have a hidden talent