Nghĩa là gì:
rhinoceros rhinoceros /rai'nɔsərəs/- danh từ
- (động vật học) con tê giác ((viết tắt) rhino)
have a hide like a rhinoceros Thành ngữ, tục ngữ
có một lớp da ẩn như tê giác
để có tiềm năng phớt lờ những lời chỉ trích hoặc công kích từ người khác. Nếu bạn định theo đuổi sự nghề chính trị, bạn nên phải có da ẩn như tê giác và bất để những lời chỉ trích làm phiền bạn .. Xem thêm: có, ẩn, như, tê giác có da ẩn / da như rhiˈnoceros
(thân mật) cứng rắn và bất dễ bị xúc phạm; bất sợ bị người khác chỉ trích: Nói những gì bạn thích ở anh ấy, anh ấy sẽ bất quan tâm; he’s got a bark like ahinoceros .. Xem thêm: have, hide, like ,hinoceros, skin. Xem thêm:
An have a hide like a rhinoceros idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have a hide like a rhinoceros, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have a hide like a rhinoceros