have a hollow leg Thành ngữ, tục ngữ
a hollow leg
space for a lot of drink, room for a lot of beer Parl drank six bottles of beer. He must have a hollow leg!
a leg up
a start, a beginning, the first leg If I take a night class, I'll have a leg up on my diploma.
an arm and a leg
(cost) a large amount of money His new car must have cost him an arm and a leg.
arm and a leg
pay a very high price for something that isn't worth it My father paid an arm and a leg for his car but he really enjoys driving it.
bafflegab
confusing statements, jargon, political language There was a lot of bafflegab in the speech, a lot of nonsense.
Break a leg!
Good luck!
break a leg
good luck, have a good performance """Break a leg!"" she whispered as he walked on the stage."
bush telegraph
street gossip, through the grapevine Arne gets the news through the bush telegraph. People tell him.
cost an arm and a leg
cost a lot of money, is very expensive That fur jacket must have cost her an arm and a leg.
cost (someone) an arm and a leg
" cost a lot; be very expensive." có chân rỗng
Để có thể tiêu thụ một lượng thức ăn hoặc đồ uống (đặc biệt là rượu) lớn hơn bình thường. Cũng được coi là "có chân rỗng." Nhà hàng bít tết, được biết đến với những phần ăn khổng lồ, đang giới thiệu một số món trong thực đơn nhỏ hơn cho những người bất có chân. Cách cô ấy uống vào một đêm đi chơi, bạn thề rằng cô ấy có một cái chân rỗng .. Xem thêm: có, rỗng, chân để có một cái chân rỗng
Hình. để có một sức chứa lớn hoặc nhu cầu về thức ăn hoặc đồ uống. Bobby có thể uống nhiều bia hơn mức tui có thể cho phép. Tôi nghĩ anh ta bị rỗng chân !. Xem thêm: có, rỗng, chân. Xem thêm:
An have a hollow leg idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have a hollow leg, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have a hollow leg