have an affair Thành ngữ, tục ngữ
have an affair
see a lover who is not your spouse, fool around """Liz is having another affair."" ""Who is she seeing? Bart?"""
have an affair with|affair|an affair|an affair wit
v. phr. To have a sexual relationship with someone, either before marriage or outside of one's marriage. Tow and Jane had a long and complex affair but they never got married. ngoại tình (với ai đó)
Tham gia (nhà) vào một mối quan hệ tình dục bí mật (an ninh) mặc dù một hoặc cả hai người tham gia (nhà) đồng thời (gian) đã kết hôn hoặc trong mối quan hệ cam kết với người khác. Bạn có nghe nói rằng Rachel vừa ngoại tình? Chồng cô ấy vừa bị tàn phá. Tuy nhiên, sáo rỗng là có, chồng tui đã ngoại tình với thư ký của mình. Không thể tin được là bạn đang ngoại tình với một người đàn ông vừa có gia (nhà) đình! Xem thêm: ngoại tình, có ngoại tình (với ai đó)
để ngoại tình với ai đó. Khi tui 20 tuổi, tui ngoại tình với một ngôi sao nhạc rock, và thực sự tự nhận mình là kẻ ngốc. Xem thêm: ngoại tình, có Xem thêm:
An have an affair idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have an affair, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have an affair