have in sights Thành ngữ, tục ngữ
set your sights
choose a goal, decide what you want to get If you set your sights on being a doctor, I will help you.
set one's sights on
Idiom(s): set one's sights on sth
Theme: DETERMINATION
to select something as one's goal.
• I set my sights on a master's degree from the state university.
• Don’t set your sights on something you cannot possibly do.
see the sights
Idiom(s): see the sights
Theme: VISITING
to see the important things in a place; to see what tourists usually see.
• We plan to visit Paris and see the sights.
• Everyone left the hotel early in the morning to see the sights.
raise one's sights
Idiom(s): raise one's sights
Theme: ASPIRATION
to set higher goals for oneself.
• When you're young, you tend to raise your sights too high.
• On the other hand, some people need to raise their sights.
lower one's sights
Idiom(s): lower one's sights
Theme: GOALS
to set one's goals lower.
• Even though you get frustrated, don't lower your sights.
• I shouldn't lower my sights. If I work hard, I can do what I want.
In your sights
If you have someone or something in your sights, they are your target to beat.
Lower your sights
If you lower your sights, you accept something that is less than you were hoping for.
Set your sights on
If you set your sights on someone or something, it is your ambition to beat them or to achieve that goal.
raise one's sights|raise|sight|sights
v. phr. To aim high; be ambitious. Teenage boys sometimes think too much of themselves and have a tendency to raise their sights too high.
set one's sights|set|sights
v. phr. 1. To want to reach; aim for. John has set his sights higher than the job he has now. 2. To wish to get or win. Owen set his sights on the championship. có (ai đó hoặc điều gì đó) trong tầm ngắm của (một người)
1. Theo nghĩa đen, súng của một người nhằm vào một ai đó hoặc một cái gì đó. Tôi vừa có con nai trong tầm ngắm của mình, nhưng tui đã giẫm phải một cành cây và khiến nó sợ hãi. Các tay súng bắn tỉa có mục tiêu trong tầm ngắm của họ, thưa ngài. Nói cách khác, có ý định hoặc chuẩn bị tấn công hoặc đánh bại ai đó. Anh ấy vừa có một sự nghề phi thường đối với một võ sĩ trẻ như vậy, và bây giờ anh ấy vừa có nhà đương kim không địch trong tầm ngắm của mình. Hãy cẩn thận. Bạn bất muốn một công ty như họ có bạn trong tầm ngắm của họ. Tập trung sự chú ý và mong muốn của một người vào chuyện đạt được hoặc đạt được điều gì đó. Họ vừa có một huy chương vàng Olympic trong tầm ngắm của họ trong tám năm qua. Nam diễn viên vừa nghỉ hưu hiện vừa có vănphòng chốngcông trong tầm ngắm của mình .. Xem thêm: có, cảnh có ai đó hoặc điều gì đó trong tầm ngắm của ai đó
1. Lít để có súng của một người nhằm vào một ai đó hoặc một cái gì đó. Người lính bắn tỉa vừa đưa người lính vào tầm ngắm của anh ta. Tôi vừa có con nai trong tầm ngắm của mình. Tôi vừa sa thải.
2. Hình. Để xem xét một ai đó hoặc một cái gì đó là mục tiêu hoặc sự chinh phục của một người. Tôi đang có một chương trình khuyến mãi trong tầm ngắm của mình và tui hy vọng sẽ đạt được nó trước cuối năm nay. Tôi vừa có Sally trong tầm ngắm của mình trong nhiều năm. Tôi định lấy cô ấy .. Xem thêm: có, nhìn thấy. Xem thêm:
An have in sights idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have in sights, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have in sights