have it in (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. có nó trong (một)
để có hoặc sở có một kỹ năng hoặc đặc điểm cụ thể. Chà, Alice là một ca sĩ xinh đẹp - tui không biết cô ấy có điều đó trong mình. Thành thật mà nói, tui không chắc anh ấy có sẵn nó trong mình để đối phó với điều này .. Xem thêm: có có nó trong một
Có tiềm năng để trả thành một cái gì đó. Như Sir Arthur Conan Doyle vừa nói trong cuốn A Study in Scarlet (1887), "Tôi biết rõ rằng tui có nó trong mình để làm cho tên tuổi của tui nổi tiếng." . Xem thêm: có, một có (có) nó trong bạn để làm điều gì đó
có năng lực hoặc tiềm năng để làm điều gì đó. bất trang trọng. Xem thêm: have, article accept it ˈin you (to do something)
có tiềm năng bất ngờ, sự quyết tâm, lòng dũng cảm, v.v. để làm điều gì đó: Cô ấy vừa tự mình trả thành được ô chữ! Tôi bất biết cô ấy có nó trong người !. Xem thêm: có. Xem thêm:
An have it in (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have it in (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have it in (one)