have mixed feelings Thành ngữ, tục ngữ
have mixed feelings about
Idiom(s): have mixed feelings (about sb or sth)
Theme: CERTAINTY - LACKING
to be uncertain about someone or something.
• I have mixed feelings about Bob. Sometimes I think he likes me; other times I don't.
• I have mixed feelings about my trip to England. I love the people, but the climate upsets me.
• Yes, I also have mixed feelings.
có cảm xúc lẫn lộn (về điều gì đó)
Trải nghiệm những cảm xúc tích cực và tiêu cực cùng thời và thường xung đột với nhau. Tôi có nhiều cảm xúc lẫn lộn khi bắt đầu vào lớn học vào mùa thu này: một mặt, tui nóng lòng muốn bắt đầu chương tiếp theo trong con đường học vấn của mình, nhưng mặt khác, tui sẽ rất buồn khi bỏ lại bạn bè và gia (nhà) đình. Tôi nghĩ rằng tui sẽ hạnh phúc ở đó, nhưng có thể có những trường học tốt hơn cho tôi, vì vậy tui có nhiều cảm xúc lẫn lộn .. Xem thêm: feel, have, mix accept ˌmixed ˈfeelings (about addition / something)
accept cả cảm xúc tích cực và tiêu cực (về ai đó / điều gì đó): Tôi có nhiều cảm xúc lẫn lộn khi rời trường lớn học - thật tuyệt cú khi kết thúc chuyện học, nhưng tui khá e sợ về chuyện tìm chuyện làm. ♢ Họ có những cảm xúc lẫn lộn về ông chủ mới của họ. Cô ấy có vẻ rất dễ chịu nhưng bất phải là rất tổ chức .. Xem thêm: cảm giác, có, hỗn hợp. Xem thêm:
An have mixed feelings idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have mixed feelings, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have mixed feelings