have someone by the short and curlies Thành ngữ, tục ngữ
có (một) bằng cách ngắn gọn và uốn cong
Để có toàn quyền kiểm soát hoặc thống trị đối với ai đó; để có một ai đó ở trong lòng thương xót của một người. "Những sợi lông ngắn và cong" dùng để chỉ những sợi lông trên cổ của một người (không phải lông mu, bất chấp những quan niệm sai lầm phổ biến). Với tất cả những bằng chứng chống lại bạn, tui muốn nói rằng cảnh sát vừa bắt bạn bằng những đường ngắn và cong. Đôi khi, tui nghĩ vợ của Mark vừa có anh ấy bằng cách ngắn và xoăn .. Xem thêm: và, bằng, xoăn, có, ngắn có ai đó bằng ngắn và uốn
hoặc có ai đó bằng ngắn Nếu ai đó có được bạn bởi mái tóc ngắn và xoăn hoặc bởi những sợi tóc ngắn, họ có bạn trả toàn trong quyền lực của họ. Trưởng đoàn đàm phán đêm qua cho biết: `` Chúng tui đã có công ty bằng những đường ngắn và uốn lượn. ' Những người quản lý biết rằng họ vừa có chúng tui bởi những sợi tóc ngắn. Lưu ý: Trong cụm từ này, `` ngắn và xoăn '' có thể đen tối chỉ lông mu của một người, lông sau gáy hoặc lông trên râu của họ. . Xem thêm: và bởi, xoăn, có, ngắn, ai đó. Xem thêm:
An have someone by the short and curlies idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have someone by the short and curlies, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have someone by the short and curlies