have the craic Thành ngữ, tục ngữ
accept the craic
Để có một khoảng thời (gian) gian thật vui vẻ, hài hước hoặc thú vị. Cách đánh vần "crack" cũng được sử dụng. Chủ yếu được nghe ở Ireland. Đó là một đêm hoang dã. Tất cả chúng tui đã có craic. Đừng quá coi trọng tất cả thứ. Tôi chỉ có một vết nứt !. Xem thêm: craic, have. Xem thêm:
An have the craic idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have the craic, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have the craic