have the munchies Thành ngữ, tục ngữ
ăn kẹo dẻo
Cảm thấy đói không độ và luôn muốn ăn liên tục, đặc biệt là đồ ăn vặt. Thuật ngữ này thường được sử dụng để mô tả một trong những tác động khuôn mẫu của chuyện sử dụng cần sa. Khi tui ăn kẹo dẻo, tui không thể ngừng ăn—hết món này đến món khác.. Xem thêm: có, kẹo dẻocó ˈmunchies
(thân mật) đột nhiên cảm giác đói: Tôi có thể vay một ít trước không? Tôi vừa có kẹo dẻo và tui không có trước để mua bất cứ thứ gì. Munchies được kết nối với từ munch, có nghĩa là 'ăn thứ gì đó đều đặn và thường ồn ào'.. Xem thêm: có, kẹo dẻo. Xem thêm:
An have the munchies idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have the munchies, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have the munchies