Nghĩa là gì:
doves dove /dʌv/- danh từ
- điển hình ngây thơ, hiền dịu
- người đem tin mừng; sứ giả của hoà bình
- Dove of Peace: chim bồ câu hoà bình
- người yêu quý, "bồ câu nhỏ" (tiếng gọi thân mật)
- my dove: em yêu quí của anh, con bồ câu nhỏ của anh
- (chính trị) người chủ trương hoà bình (đối với kẻ hiếu chiến)
hawks and doves Thành ngữ, tục ngữ
diều hâu và chim bồ câu
Tương ứng, những người ủng hộ hoặc ủng hộ hành động quân sự gây hấn, đặc biệt là liên quan đến chính sách đối ngoại, so với những người nghiêng về các giải pháp ngoại giao, hòa bình hơn. Sau vụ khủng bố, những con diều hâu trong Quốc hội yêu cầu một cuộc tấn công đơn phương vào nước ngoài, trong khi những con chim bồ câu trong số họ vẫn duy trì rằng các biện pháp trừng phạt ngoại giao sẽ có hiệu lực trong thời (gian) điểm hiện tại .. Xem thêm: and, dove, hawk. Xem thêm:
An hawks and doves idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hawks and doves, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hawks and doves