he who plays with fire gets burnt Thành ngữ, tục ngữ
He who plays with fire gets burnt.
If you behave in a risky way, you are likely to have problems.Câu tục ngữ ai chơi với lửa thì bị cháy
Những người tham gia (nhà) vào các hành động nguy hiểm hoặc rủi ro thường bị thiệt hại, khó khăn, bị thương. Không có gì ngạc nhiên khi Jeff phải ngồi tù sau khi dính líu đến kế hoạch làm hàng giả đó. Ai chơi với lửa sẽ bị cháy. Hỏi bạn gái cũ của Dave có vẻ là một ý kiến tồi. Ai chơi với lửa sẽ bị cháy, bạn biết không? Xem thêm: cháy, cháy, lấy, anh, phát, ai. Xem thêm:
An he who plays with fire gets burnt idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with he who plays with fire gets burnt, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ he who plays with fire gets burnt