hear a pin drop, can Thành ngữ, tục ngữ
	hear a pin drop, can
hear a pin drop, can
 Be able to hear even the smallest noise because of the quiet, as in When he came onstage you could have heard a pin drop. This hyperbolic expression dates from the early 1800s. có thể nghe thấy tiếng sụt pin 
 Không nghe thấy gì cả vì nó trả toàn yên tĩnh và tĩnh lặng. Sau lời tuyên bố của sếp,phòng chốnghọp im ắng đến mức bạn có thể nghe thấy tiếng pin rơi. Chờ xem điều gì xảy ra tiếp theo trong vở kịch, tất cả người trong khán đài im lặng đến mức bạn có thể nghe thấy tiếng rơi kim .. Xem thêm: có thể, thả, nghe thấy, ghim  nghe thấy ghim rơi, có thể 
 Có thể để nghe thấy ngay cả những tiếng ồn nhỏ nhất vì sự yên tĩnh, như trong Khi anh ấy lên sân khấu, bạn có thể nghe thấy tiếng sụt pin. Biểu thức hypebol này có từ đầu những năm 1800. . Xem thêm: can, nghe, ghim. Xem thêm:
	
	
   
  
  
  			
			An hear a pin drop, can idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hear a pin drop, can, allowing users to choose the best word for their specific context. 
			 Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự,  Thành ngữ, tục ngữ hear a pin drop, can