hear something on the grapevine Thành ngữ, tục ngữ
grapevine
(See through the grapevine)
through the grapevine
through gossip, bush telegraph """How did you know I moved?"" ""I heard it through the grapevine."""
Hear on the grapevine
To receive information indirectly through a series of third parties, similar to a rumour. nghe (điều gì đó) trên cây nho
Để nghe hoặc tìm hiểu điều gì đó thông qua một phương tiện giao tiếp thân mật, đặc biệt là những câu chuyện phiếm. Tôi nghe nói trên vườn nho rằng Stacy và Mark sắp ly hôn. A: "Làm sao bạn biết công ty sắp phá sản?" B: "Tôi nghe thấy nó trên cây nho.". Xem thêm: cây nho, nghe, trên nghe điều gì đó trên cây nho
thu thập thông tin bằng tin đồn hoặc bằng cách giao tiếp bất chính thức. Cụm từ này xuất phát ban đầu từ một cách diễn đạt Nội chiến Hoa Kỳ, khi tin tức được đánh giá là được truyền đi "bằng máy điện báo nho". So sánh với điện báo bụi (ở điện báo) .. Xem thêm: cây nho, nghe, trên, gì đó. Xem thêm:
An hear something on the grapevine idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hear something on the grapevine, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hear something on the grapevine