heart attack Thành ngữ, tục ngữ
have an attack
feel sudden pain from a disease or illness She can hardly breathe. I think she's having an asthma attack.
two-fisted attack
strong verbal attack, much argument, rattle sabres If you protect the wolves, you can expect a two-fisted attack from the ranchers. đau tim
1. Sự gián đoạn đột ngột trong hoạt động bình thường của tim, do tắc nghẽn động mạch vành. Cơn đau tim của bố đẻ anh ấy vừa gần một tháng. Chúng tui may mắn là anh ấy sống sót! Tôi e sợ rằng cô ấy sẽ bị đau tim do quá căng thẳng trong công chuyện gần đây. Nói cách khác, một trải nghiệm đặc biệt đáng sợ, chói tai hoặc lo lắng. Josh sắp làm tui đau tim khi anh ấy nhảy ra khỏi tủ quần áo. Tôi gần như thót tim khi nhìn thấy chiếc xe đó lao vào mình .. Xem thêm: đau tim, thót tim. Xem thêm:
An heart attack idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with heart attack, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ heart attack