heart sinks Thành ngữ, tục ngữ
heart sinks, one's
heart sinks, one's
One's courage or hope fails; one is very disappointed or dejected. For example, An hour before the picnic I heard thunder and my heart sank. This expression was first recorded in 1605 but was preceded in the 15th century by one's heart is at one's heels or in one's hose or in one's shoes. The present (and only surviving) usage was first recorded in 1605. trái tim chìm xuống
(Một) cảm giác thất vọng hoặc chán nản. Trái tim tui chùng xuống khi tui thấy bữa ăn mà tui đã dành cả ngày để chuẩn bị vừa cháy trong lò .. Xem thêm: trái tim, chìm trái tim chìm, sự can đảm hay hy vọng của một người
thất bại; một người rất thất vọng hoặc chán nản. Ví dụ, một giờ trước khi đi dã ngoại, tui nghe thấy tiếng sấm và trái tim tui chùng xuống. Biểu thức này lần đầu tiên được ghi lại vào năm 1605 nhưng vừa có trước thế kỷ 15 bởi trái tim của một người ở gót chân hoặc trong vòi của một người hoặc trong giày của một người. Việc sử dụng hiện tại (và duy nhất còn còn tại) được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1605.. Xem thêm: affection your affection ˈsinks
từng để nói rằng bạn chợt buồn hoặc chán nản về điều gì đó: Trái tim tui chùng xuống khi nhận ra mình sẽ phải đi bộ về nhà trong mưa. OPPOSITE: trái tim của bạn nhảy vọt. Xem thêm: tim, chìm. Xem thêm:
An heart sinks idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with heart sinks, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ heart sinks