Nghĩa là gì:
scorned
scorn /skɔ:n/- danh từ
- sự khinh bỉ, sự khinh miệt, sự khinh rẻ
- to think scorn of somebody: khinh bỉ người nào
- to be laughed to scorn: bị chế nhạo, bị coi khinh
- ngoại động từ
- khinh bỉ, khinh miệt, coi khinh; không thêm
- to scorn lying (a lie, to lie): không thèm nói dối
hell hath no fury like a (certain type of person) scorned Thành ngữ, tục ngữ
hell has no fury like a woman scorned
hell has no fury like a woman scorned
No anger is worse than that of a jilted woman. For example, Nancy has nothing good to say about Tom—hell has no fury, you know. This term is a shortening of William Congreve's lines, “Heav'n has no rage, like love to hatred turn'd, nor Hell a fury like a woman scorn'd” (The Mourning Bride, 1697). Similar lines appear in several plays of the same period. Today the proverb is often shortened even more, as in the example. đất ngục bất giận dữ như một (một số loại người) bị khinh miệt
Sẽ bất ai có thể phẫn nộ hoặc thanh toán thù lớn hơn (loại người này) khi họ bị đối xử sai trái. Một vở kịch cường điệu và thường hài hước về câu "Địa ngục bất giận dữ như một người phụ nữ bị khinh bỉ", trong đó bất kỳ người nào, nhân khẩu học hoặc nghề nghề nào cũng có thể được thay thế cho "phụ nữ". Trường lớn học có thể bất nghĩ gì đến chuyện tăng chi phí học phí, nhưng chúng tui sẽ cho họ thấy rằng Địa ngục bất có giận dữ như một sinh viên lớn học bị khinh miệt! Thống đốc, sau khi gạt bỏ những tư tưởng cốt lõi của đảng mình, giờ đây phát hiện ra rằng Địa ngục bất có giận dữ như các chính trị gia (nhà) bị khinh bỉ .. Xem thêm: fury, hath, hell, like, no, of, scorn, blazon hell hath no ˈfury (like a woman scorned)
(nói tiếng Anh Anh) được sử dụng để chỉ một người nào đó, thường là phụ nữ, vừa phản ứng rất tức giận với điều gì đó, đặc biệt là chuyện chồng hoặc người yêu của cô ấy bất chung thủy (= vừa có một quan hệ tình dục với người phụ nữ khác): Anh ta nên biết tốt hơn là bỏ cô ấy cho cô gái trẻ đó. Địa ngục bất giận dữ như một người phụ nữ bị khinh bỉ. Hath là một dạng cũ của has .. Xem thêm: fury, hath, hell, no. Xem thêm:
An hell hath no fury like a (certain type of person) scorned idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hell hath no fury like a (certain type of person) scorned, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hell hath no fury like a (certain type of person) scorned