hide behind (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. ẩn sau (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Theo nghĩa đen, đặt bản thân mình sau ai đó hoặc điều gì đó để bất bị nhìn thấy, bị chú ý hoặc bị tương tác. Đứa trẻ trốn sau lưng mẹ khi người đàn ông lạ mặt đến nói chuyện với họ. Chúng tui nấp sau chiếc ghế daybed để làm ra (tạo) bất ngờ cho Sarah khi cô ấy vào phòng. Để che giấu một ai đó hoặc một cái gì đó đằng sau một ai đó hoặc một cái gì đó khác. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "hide" và "đằng sau". Cô vừa giấu bạn trai của mình sau tủ quần áo khi bố mẹ cô đến nói chuyện với cô. Tôi bất hiểu tại sao con chó lại thích giấu đồ chơi của mình sau tủ trang điểm của chúng tôi. Để giảm bớt sự đổ lỗi, trách nhiệm hoặc sự chú ý đến ai đó hoặc điều gì đó khác. Tôi phát ngán với những CEO này ẩn mình sau những chiêu trò PR của họ bất cứ khi nào aspersion xảy ra. Bạn bất thể chỉ trốn sau lưng cha mẹ khi bạn gặp rắc rối. Sử dụng thứ gì đó để che đậy hoặc che giấu thứ khác. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "hide" và "đằng sau". Rõ ràng là công ty vừa che giấu các hoạt động bất hợp pháp của mình đằng sau công ty con ở nước ngoài. Cô ấy giấu nỗi đau của mình đằng sau một nụ cười sảng khoái, vì vậy bất ai có thể ngờ rằng cô ấy đang đau đớn đến vậy. Tôi luôn cố gắng che giấu cân nặng của mình sau những bộ quần áo rộng lớn thùng thình .. Xem thêm: che giấu đằng sau, che giấu ai đó hoặc điều gì đó đằng sau điều gì đó
để dùng thứ gì đó để che giấu một ai đó hoặc một cái gì đó. Chúng tui đã giấu các vị khách tham gia bữa tiệc bất ngờ sau một màn hình lớn của Phương Đông. Tôi sẽ giấu cái bánh sau màn hình luôn .. Xem thêm: phía sau, ẩn ẩn sau ai đó hoặc điều gì đó
để che giấu bản thân sau ai đó hoặc điều gì đó. Đứa trẻ trốn sau lưng cha. Rachel trốn sau một cái cây .. Xem thêm: đằng sau, trốn. Xem thêm:
An hide behind (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hide behind (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hide behind (someone or something)