high off the hog, eat Thành ngữ, tục ngữ
high off the hog, eat
high off the hog, eat
Also, live high on the hog. Prosper, live luxuriously, as in When Aunt Ida dies and they inherit her estate, they'll be eating high off the hog, or Since their loan was approved, they've been living high on the hog. It alludes to the choicest cuts of meat, which are found on a pig's upper flanks. [Late 1800s] ăn miếng trả miếng
Làm ăn phát đạt hay nói cách khác là sống rất tốt. Nó đề cập đến chuyện những người giàu có đủ tiềm năng mua phần thịt ngon nhất, từ con lợn, cao hơn so với động vật. Họ vừa ăn rất nhiều kể từ khi David trúng số. Chắc họ sốc khi phải đếm từng xu như thế này - dù sao thì họ cũng quen ăn cao heo rồi .. Xem thêm: eat, high, hog, off aerial off the heo, eat
Ngoài ra, sống cao trên heo. Làm ăn phát đạt, sống xa hoa, như trong Khi dì Ida chết và họ được thừa kế gia (nhà) sản của bà, họ sẽ ăn miếng trả miếng, hoặc Kể từ khi khoản vay của họ được chấp thuận, họ vừa sống rất cao trên heo. Nó đen tối chỉ đến những miếng thịt ngon nhất, được tìm thấy ở hai bên sườn trên của con lợn. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: ăn, cao, bớt. Xem thêm:
An high off the hog, eat idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with high off the hog, eat, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ high off the hog, eat