hiss (someone) off (the stage) Thành ngữ, tục ngữ
rít (ai đó) tắt (sân khấu)
Để biểu thị sự bất hài lòng của một người đối với người biểu diễn bằng cách làm ra (tạo) ra những tiếng rít đến mức gây rối đến mức người biểu diễn phải rời khỏi sân khấu. "Of" cũng có thể được sử dụng giữa "off" và "the." Đám đông ở nơi này khét tiếng tàn nhẫn, vì vậy đừng bị sốc nếu họ rít bạn ra khỏi sân khấu .. Xem thêm: hiss, off rít ai đó (khỏi sân khấu)
Hình. [dành cho khán giả] rít lên và đuổi người biểu diễn ra khỏi sân khấu. Các chàng trai ở hàng ghế đầu cố gắng hất cô ấy ra khỏi sân khấu. Khán giả vì tức giận chất lượng ca sĩ nên vừa tìm cách rít hết lên .. Xem thêm: rít, tắt. Xem thêm:
An hiss (someone) off (the stage) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hiss (someone) off (the stage), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hiss (someone) off (the stage)