Nghĩa là gì:
plateau plateau /'plætou/- danh từ, số nhiều plateaux /'plætouz/
- khay có trang trí, đĩa có trang trí
- biển trang trí (bằng đồng, bằng sứ)
- mũ chóp bằng (của đàn bà)
hit a plateau Thành ngữ, tục ngữ
đạt được một mức cao nhất
Để đạt đến một mức độ thành tích hoặc thành công nhất định nhưng sau đó ngừng phát triển vượt quá mức đó. Rất tiếc, tui không giảm được cân nào nữa - chắc tui đã đạt đến mức cao nhất. Chúng tui đã đạt đến mức ổn định và vừa ngừng thu hút khách hàng mới .. Xem thêm: đạt đạt mức ổn định
Hình. để đạt được mức hoạt động, doanh số, sản xuất, sản lượng, v.v. cao hơn, rồi dừng lại và bất thay đổi trong một thời (gian) gian. Khi doanh số bán hàng của tui đạt mức cao, sếp của tui đã nói chuyện với tôi. Khi sản xuất đạt đến cao nguyên, công ty vừa xây dựng một nhà máy mới .. Xem thêm: hit. Xem thêm:
An hit a plateau idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hit a plateau, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hit a plateau