hit back (at someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. đánh trả
1. Để tấn công ai đó hoặc một cái gì đó để trả đũa. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "hit" và "back". Tôi biết em gái của bạn vừa đánh bạn, nhưng điều đó bất cho phép bạn có quyền đánh lại cô ấy! Tommy dùng hết sức đánh trả kẻ bắt nạt, làm gãy vài chiếc răng của cậu bé. tiếng lóng Để trả ơn hoặc trả ơn cho ai đó. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "hit" và "back". Cảm ơn vì bữa trưa, tui sẽ gọi lại cho bạn vào tuần sau khi tui được thanh toán. Phản ứng tiêu cực, cưỡng bức hoặc bạo lực trước những hành động tiêu cực của ai đó hoặc điều gì khác. Thường được theo sau bởi "at." Giám đốc điều hành vừa đánh trả các nhà hoạt động kêu gọi ông từ chức. Những cáo buộc này có thể phá hoại toàn bộ hoạt động của chúng tôi, vì vậy chúng tui phải đáp trả mạnh mẽ. Trong thể thao, để đáp trả thành công của đối thủ của một hành động tấn công. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "hit" và "back". Chỉ vài phút sau khi Oklahoma vượt lên dẫn trước, Washington State vừa đánh bại với một cú đánh đầu và chuyển đổi thành hai điểm. Họ kiểm soát bóng trả toàn trong hiệp này. Chúng ta phải bắt đầu đánh trả họ bằng nhiều cú sút vào khung thành hơn !. Xem thêm: anchorage lại, đánh đánh lại (vào ai đó hoặc điều gì đó)
Để phản ứng tiêu cực, mạnh mẽ hoặc bạo lực trước những hành động tiêu cực của ai đó hoặc điều gì khác. Giám đốc điều hành vừa đánh trả các nhà hoạt động kêu gọi ông từ chức. Những cáo buộc này có thể phá hoại toàn bộ hoạt động của chúng tôi, vì vậy chúng tui phải đánh trả thật nặng. Tom đánh Fred, và Fred đánh lại Tom. Tôi phải đánh lại khi có người đánh tui .. Xem thêm: anchorage lại, đánh. Xem thêm:
An hit back (at someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hit back (at someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hit back (at someone or something)