hit on (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. nhấn vào (một)
Để thể hiện sự quan tâm lãng mạn hoặc tình dục của một người đối với một người; để tán tỉnh một người. Bạn đang đánh vào tôi? Bạn là một người đàn ông vừa có gia (nhà) đình! Tom đúng là một con quỷ dữ. Anh ta bất bao giờ có thể biết khi nào phụ nữ đánh vào anh ta .. Xem thêm: đánh, vào đánh (lên) vào ai đó hoặc thứ gì đó
1. Lít để tấn công hoặc đập vào ai đó hoặc cái gì đó. (When là trang trọng và ít được sử dụng hơn so với on.) Jeff đánh liên tục vào mugger. Tôi nhấn vào radio cho đến khi nó bắt đầu hoạt động trở lại.
2. Hình. Để khám phá một ai đó hoặc một cái gì đó. Tôi nghĩ rằng tui đã gặp phải một cái gì đó. Bạn phải nhấn một đòn bẩy để mở tủ này. Tôi vừa đánh Tom trong một vở kịch nghề dư. Tôi vừa đề nghị cho anh ấy một công chuyện trong hộp đêm của tui ngay lập tức.
3. Đi để đánh vào một ai đó; đánh vào một cái gì đó .. Xem thêm: đánh, vào đánh ai đó (hoặc một con vật) vào một cái gì đó
để tấn công ai đó hoặc một con vật ở một nơi cụ thể. Hòn đá đập vào chân tôi. Tôi đập vào mặt con biển ly và nó dường như bất cảm nhận được điều đó. Cô ấy tự đánh mình vào má trái .. Xem thêm: hit, on hit on addition
Inf. tán tỉnh ai đó; để vượt qua ai đó. Những người phụ nữ đều đánh George, nhưng anh ta bất phàn nàn. Tôi nghĩ anh ta sẽ đánh tui — nhưng anh ta bất .. Xem thêm: đánh, vào đánh vào cái gì đó
để khám phá điều gì đó. Cô ấy vừa thực hiện một kế hoạch mới để loại bỏ các tạp chất khỏi nước uống. Tôi vừa đánh nó khi tui không thể ngủ được một đêm .. Xem thêm: hit, on hit on
1. Ngoài ra, đánh vào. Khám phá, tình cờ tìm thấy, như tui đã đề cập đến một giải pháp cho vấn đề này. [c. Năm 1700]
2. Tiến bộ tình dục với ai đó, đặc biệt là những người bất mong muốn, như trong Bạn bất thể đi vào quán bar đó mà bất bị tấn công. [Tiếng lóng; giữa những năm 1900]. Xem thêm: hit, on hit on
v.
1. Để tấn công ai đó hoặc một cái gì đó ở một số khu vực cụ thể: Một cành cây rơi khỏi cây và đập vào lưng tôi.
2. Để khám phá điều gì đó: Cuối cùng, chúng tui đã tìm ra giải pháp cho các vấn đề tài chính của mình.
3. Tiếng lóng Để dành sự chú ý tình dục bất mong muốn và thường là bất mong muốn cho ai đó: Tôi bất thể tin rằng người pha chế vừa đánh tôi! . Xem thêm: hit, on hit on addition
in. To coquette with someone; để vượt qua ai đó. Những người phụ nữ đều đánh George, nhưng anh ta bất phàn nàn. . Xem thêm: nhấn vào, vào, ai đó nhấn vào, để
Để thực hiện một hành vi lãng mạn hoặc đề nghị tình dục. Một phim hoạt hình của Boston Globe của Harry Bliss có chú thích, “Không, John, tui không nhớ‘ Mùa hè của tình yêu ’. Nhưng tui nhớ lại mùa xuân khi bạn đâm vào em gái tôi!” (Ngày 21 tháng 6 năm 2010). Một phiên bản cũ hơn là vượt qua tại, có từ những năm 1920. Một cách sử dụng cổ điển của thuật ngữ này vừa xuất hiện trong câu nói của Dorothy Parker, “Đàn ông hiếm khi qua mặt những cô gái đeo kính” (Not So Deep as a Well, 1936) .. Xem thêm: hit. Xem thêm:
An hit on (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hit on (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hit on (one)