hold breath Thành ngữ, tục ngữ
hold one's breath|breath|hold|hold breath
v. phr. 1. To stop breathing for a moment when you are excited or nervous. The race was so close that everyone was holding his breath at the finish. 2. To endure great nervousness, anxiety, or excitement. John held his breath for days before he got word that the college he chose had accepted him. nín thở
1. Cố ý ngừng thở trong một khoảng thời (gian) gian ngắn. Tôi bất thể nín thở quá lâu, vì vậy tui nghi ngờ mình có thể bơi xuống đủ sâu để nắm lấy những chiếc nhẫn. Để chờ đợi một cái gì đó cụ thể xảy ra. Trong cách sử dụng này, cụm từ thường được sử dụng trong phủ định. Người thợ điện nói rằng anh ấy sẽ đến đây trước buổi trưa, nhưng tui sẽ bất nín thở. Cô ấy vừa viết một lá thư khiếu nại với hãng hàng bất để yêu cầu trả lại tiền, nhưng cô ấy nói rằng cô ấy bất nín thở .. Xem thêm: nín thở, nín thở nín thở
1. Lít ngừng thở trong một thời (gian) gian ngắn, có chủ đích. Bạn có nín thở khi lặn xuống nước không? Tôi bất thể nín thở được lâu.
2. Hình. Chờ đợi hoặc trì hoãn cho đến khi điều gì đó đặc biệt xảy ra. (Thường là phủ định. Xem thêm Đừng nín thở.) Tôi mong thư sẽ được gửi sớm, nhưng tui không nín thở. Thường thì muộn .. Xem thêm: hơi thở, nín thở. Xem thêm:
An hold breath idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hold breath, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hold breath