Nghĩa là gì:
affirm affirm /ə'fə:m/- động từ
- khẳng định, xác nhận; quả quyết
- (pháp lý) xác nhân, phê chuẩn
hold firm Thành ngữ, tục ngữ
a firm hand
a person who will discipline people The students in Grade 8 need a teacher with a firm hand.
firm hand
(See a firm hand)
affirmative
affirmative
in the affirmative
1) in assent or agreement with a plan, suggestion, etc.
2) with an affirmative answer; saying âyesâ
firm
firm
stand firm
or hold firm
to be or remain steadfast in conviction despite attack, efforts to persuade, etc. giữ vững
1. Để duy trì sự tuân thủ an toàn (vào một cái gì đó). Tôi bất nghĩ rằng mối hàn tạm thời (gian) sẽ làm được điều này, nhưng tui rất vui khi nói rằng nó đang giữ vững chắc. Giữ quyết tâm, vững vàng và bất khuất phục, như ở vị trí hoặc quan điểm của một người. Dù khó khăn nhưng chúng ta phải giữ vững cam kết cải cách môi trường. giữ vững các nguyên tắc của mình .. Xem thêm: vững chắc, giữ vững. Xem thêm:
An hold firm idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hold firm, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hold firm