hold someone's hand Thành ngữ, tục ngữ
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a firm hand
a person who will discipline people The students in Grade 8 need a teacher with a firm hand.
a free hand
complete authority, freedom to control The President gave Ms. Drake a free hand in choosing the colors.
a handful
a child who is difficult to manage Jason is not easy to manage. He is a real handful for his mother.
a handout
free food or money, freeload I'm not asking for a handout. I'll pay you back when I find work.
a helping hand
help with a job or task, lend a hand May was always ready with a helping hand.
a hot hand
lucky in card games or at gambling Walter's got a hot hand tonight. He's won four games of poker.
an old hand at
a person with a lot of practice or experience Tom's an old hand at cribbage. He's played since he was a boy.
at hand
easy to reach, nearby I couldn't find any tools near at hand so I was unable to fix the stove.
at the hands of
while competing against, when fighting It was at the hands of his former student that he was defeated. nắm tay (của một người)
1. Theo nghĩa đen, chuyện nắm lấy tay một người và tiếp tục nắm lấy, thường là khi đang đi dạo cùng nhau hoặc ngồi cạnh nhau, thường là để thể hiện tình cảm. Tôi nghĩ thật ngọt ngào khi Jenny nắm tay Tim khi họ bước vào trường. Để an ủi hoặc hỗ trợ một người khi họ sợ hãi, e sợ hoặc đau khổ. Tôi biết bạn đang e sợ về chuyện trình bày bài tuyên bố của mình, nhưng tui sẽ ở đó để nắm tay bạn. Để chỉ dẫn một cách cẩn thận thông qua một cái gì đó; để làm ra (tạo) ra một cái gì đó rất dễ dàng cho một người. Cảm ơn bạn, nhưng tui có thể tự tìm ra những vấn đề này mà bất cần bạn nắm tay. Trò chơi điện hi sinh khó một cách dã man và nó bất giữ được tay người chơi ở bất kỳ điểm nào .. Xem thêm: nắm tay, nắm tay nắm tay ai đó
Nếu bạn nắm tay ai đó trong một trả cảnh bất quen thuộc hoặc khó khăn, bạn giúp đỡ và hỗ trợ họ. Tony sẽ nắm tay bạn thông qua chuyện mua bán, giải quyết các đề nghị và tư vấn về các thông tin cụ thể. Tôi sẽ ủng hộ anh ấy đến cùng nhưng tui không thể nắm tay anh ấy mãi mãi. Lưu ý: Đôi khi, người ta sử dụng thành ngữ nắm tay để chỉ hành động giúp đỡ và hỗ trợ ai đó. Nếu bạn mong đợi nhiều cái nắm tay vì bạn mới bắt đầu với tư cách là một nhà đầu tư, có lẽ tốt hơn bạn nên trả một khoản phí cố định .. Xem thêm: nắm tay, nắm tay nắm tay ai đó
cho một người an ủi, hướng dẫn, hoặc hỗ trợ tinh thần trong một trả cảnh buồn hoặc khó khăn .. Xem thêm: nắm tay, nắm giữ. Xem thêm:
An hold someone's hand idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hold someone's hand, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hold someone's hand