hold still for (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. giữ yên cho (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Ngừng di chuyển để một thứ gì đó có thể được quản lý. Thường được sử dụng như một mệnh lệnh, tui biết bạn đang sợ, nhưng tui thực sự cần bạn giữ yên cho cảnh anchorage của mình. Chấp nhận, bao dung, chịu đựng hoặc chịu đựng điều gì đó. (Thường được dùng ở nghĩa phủ định để chỉ điều ngược lại.) Bạn có thực sự nghĩ rằng sếp sẽ giữ yên cho kế hoạch thái quá này của bạn không? Người dân của đất nước này sẽ bất còn giữ yên trước cuộc đàn áp do những kẻ đê tiện và các chính trị gia (nhà) tham nhũng trong chính phủ điều hành.3. Ngừng di chuyển để ai đó có thể làm điều gì đó. Thường được sử dụng như một mệnh lệnh. Giữ yên cho anh, em yêu - anh cần nhìn vào vết cắt của em .. Xem thêm: giữ, vẫn giữ yên vì điều gì đó
và đứng yên vì điều gì đó để chịu đựng hoặc chịu đựng điều gì đó. (Thường là tiêu cực.) Tôi sẽ bất đứng yên cho loại hành vi đó! Cô ấy sẽ bất giữ yên cho kiểu nói chuyện đó đâu .. Xem thêm: nín, vẫn giữ yên cho
Ngoài ra, đứng yên cho. Chấp nhận hoặc khoan dung điều gì đó, như trong Bạn có nghĩ rằng anh ấy sẽ giữ yên cho quyết định của bạn không? Những điều khoản này thường được đặt một cách tiêu cực, như trong Thị trấn sẽ bất giữ yên cho chuyện tăng thuế bất động sản khác, hoặc Giáo viên sẽ bất đứng yên cho loại hành vi này. Biểu thức đầu tiên sử dụng giữ với nghĩa "duy trì một vị trí hoặc thái độ cụ thể," một cách sử dụng có từ khoảng năm 1300. Xem thêm: giữ, vẫn. Xem thêm:
An hold still for (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hold still for (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hold still for (someone or something)