hold up (one's) end (of the bargain) Thành ngữ, tục ngữ
giữ vững (của) một người (của) sự mặc cả
Thực hiện hoặc tuân theo (các) nghĩa vụ hoặc (các) lời hứa của một người như vừa thỏa thuận; để làm một phần vừa thỏa thuận của một người trong một số sắp xếp. Tôi vừa trả cổ phần của mình để thiết lập doanh nghề này — bây giờ vừa đến lúc bạn phải cố gắng kết thúc. Jackie vừa không chấp nhận kết thúc cuộc thương lượng của mình, vì vậy chúng tui loại trừ cô ấy khỏi thỏa thuận .. Xem thêm: end, hold, up authority a end up
để gánh một phần gánh nặng; để sẻ chia công chuyện của một người. Bạn bất nắm giữ cuối cùng của bạn. Chúng tui phải sẻ chia công chuyện của bạn. Bận rộn. Bạn phải cố gắng lên .. Xem thêm: end, hold, up. Xem thêm:
An hold up (one's) end (of the bargain) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hold up (one's) end (of the bargain), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hold up (one's) end (of the bargain)