hold your breath Thành ngữ, tục ngữ
don't hold your breath
it is not going to happen soon, be prepared to wait The City will repair the street but don't hold your breath. nín thở
1. Cố ý ngừng thở trong một khoảng thời (gian) gian ngắn. Tôi bất thể nín thở quá lâu, vì vậy tui nghi ngờ mình có thể bơi xuống đủ sâu để nắm lấy những chiếc nhẫn. Để chờ đợi một cái gì đó cụ thể xảy ra. Trong cách sử dụng này, cụm từ thường được sử dụng trong phủ định. Người thợ điện nói rằng anh ấy sẽ đến đây trước buổi trưa, nhưng tui sẽ bất nín thở. Cô ấy vừa viết một lá thư khiếu nại với hãng hàng bất để yêu cầu trả lại tiền, nhưng cô ấy nói rằng cô ấy bất nín thở .. Xem thêm: Breathing, authority authority your ˈbreath
1 ngừng thở vì a trong thời (gian) gian ngắn, chẳng hạn như vì bạn sợ điều gì đó hoặc rất e sợ về điều gì đó: Tôi vừa nín thở khi xe lướt về phía tôi.
2 hãy e sợ trong khi bạn đang chờ đợi điều gì đó mà bạn đang lo lắng: 'Khi nào bạn sẽ nghe về đơn xin chuyện của bạn? '' Không phải đến tuần sau. Tôi đang nín thở cho đến lúc đó. '
3 (trang trọng) đừng nín thở được sử dụng để nói với ai đó rằng bất đáng phải chờ đợi một điều gì đó: Chúng tui sẽ cho bạn biết nếu có bất kỳ công chuyện nào dành cho bạn, nhưng đừng 't nín thở .. Xem thêm: nín thở, nín thở. Xem thêm:
An hold your breath idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hold your breath, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hold your breath