home in on Thành ngữ, tục ngữ
home in on
become closer to your target: "Police are homing in on the suspects."
home on|home|home in on
v. To move toward a certain place by following a signal or marker. The airplane homed in on the radio beacon. The ship homed on the lights of New York harbor. về nhà (cái gì đó)
1. Để xác định và di chuyển đến vị trí của mục tiêu. Tên lửa tầm nhiệt mới của họ có thể tấn công các mục tiêu từ cách xa hơn 3.000 dặm. Cảnh sát đang truy lùng nơi ẩn náu của bọn tội phạm. Để từng bước tiến gần hơn đến chuyện khám phá hoặc hiểu điều gì đó. Nó vừa mất nhiều bản thảo, nhưng tui nghĩ rằng cuối cùng tui đã đi đúng hướng cho cuốn tiểu thuyết của mình. Các nhà khoa học cho biết họ đang tìm kiếm một phương pháp chữa trị căn bệnh khủng khiếp. Để tập trung sự chú ý hoặc sự tập trung của một người vào điều gì đó. Có rất nhiều điều tuyệt cú vời trong bộ phim đó, vì vậy tui không biết tại sao bạn lại phải tham gia (nhà) vào một cảnh có vấn đề duy nhất. Giáo sư của tui thích lan man trong 10-20 phút trước khi bắt đầu tập trung vào chủ đề của bài giảng trong ngày .. Xem thêm: home, on home in on
Tiến tới hoặc tập trung vào một mục tiêu, như trong He bắt đầu bằng một vài câu chuyện cười trước khi tập trung vào chủ đề chính của bài nói chuyện của mình. Cụm từ này ban đầu đen tối chỉ một tàu, máy bay hoặc tên lửa được dẫn đường đến mục tiêu bằng chùm sóng không tuyến hoặc một số phương tiện khác. [c. Năm 1920]. Xem thêm: nha, on. Xem thêm:
An home in on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with home in on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ home in on