hostage to fortune Thành ngữ, tục ngữ
make a fortune
gain wealth;become rich发财
He went to Australia and soon made a fortune.他去澳大利亚,不久便发了财。
Diligence is the mother of good fortune.
Hard work brings rewards.
Every man is the architect of his own fortune.
Life is what you make it.
Fortune knocks once at every man's door
Everyone gets one good chance in a lifetime.
to be sitting on a small fortune|to be sitting on
"She will inherit everything. She's sitting on a goldmine!"
fortune
fortune see
make a fortune.
con tin của vận may
Một hành động hoặc tình huống có thể làm ra (tạo) ra các vấn đề trong tương lai. Một công ty công khai ủng hộ lập trường chính trị bất được ưa chuộng thường làm ra (tạo) ra một con tin cho vận may .. Xem thêm: vận may, con tin
con tin để vận may
chủ yếu là ANH. nơi mà những điều tồi tệ có thể xảy ra với họ trong tương lai. Charles vừa tự biến mình thành con tin khi tuyên bố rằng 30 là độ tuổi thích hợp để lập nghiệp. Các đề xuất được một số người coi là một con tin nguy hiểm cho tài sản. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó ban cho một con tin để vận may hoặc làm ra (tạo) ra một con tin để vận may nếu họ làm điều gì đó có thể gây ra rắc rối trong tương lai. Mặc dù bị tra hỏi dai dẳng, anh ta bất cho con tin may mắn theo hình thức thời (gian) gian biểu. Lưu ý: Các động từ khác có thể được sử dụng thay thế cho accord hoặc create. Bằng cách chọn ra những gì tốt nhất, hội cùng nhận ra rằng nó có thể vừa trao một con tin cho tài sản. Nhiềuphòng chốngban có thể gặp khó khăn trong chuyện đạt được các tiêu chuẩn mới vừa đặt ra cho họ. Lưu ý: Cách diễn đạt này xuất phát từ một bài tiểu luận của Francis Bacon, `` Về Hôn nhân và Cuộc sống Độc thân '' (1625): `` Người có vợ và con cái vừa cho làm con tin để làm tài sản. ' . Xem thêm: vận may, con tin
một con tin để vận may
một hành động, cam kết hoặc nhận xét được coi là bất khôn ngoan vì nó mang lại rắc rối hoặc có thể chứng tỏ là khó sống. Các con tin ban đầu cho gia (nhà) tài là một gia (nhà) đình đàn ông, đen tối chỉ đến bài luận về hôn nhân của Francis Bacon (1625): 'Ai có vợ và con cái thì cho làm con tin' .. Xem thêm: gia (nhà) tài, con tin
a ˌhostage to ˈ xui xẻo
một hành động có thể khiến bạn gặp rắc rối lớn trong tương lai: Bạn có thực sự muốn biết mẹ ruột của mình là ai không? Nó có thể là bắt con tin để phát tài, bạn biết bất .. Xem thêm: tài lộc, con tin. Xem thêm: