hound (someone) from (some place) Thành ngữ, tục ngữ
chó săn (ai đó) từ (một số nơi)
Để săn, đuổi hoặc theo đuổi ai đó bất ngừng cho đến khi họ rời khỏi một đất điểm cụ thể. Cảnh sát vừa truy lùng nghi phạm từ nơi ẩn náu của hắn và có thể bắt hắn trên đường đến Mexico .. Xem thêm: basset basset addition from some abode
and basset addition out (of article or some place) to đuổi ai đó của một số nơi; để buộc ai đó rời khỏi một cái gì đó hoặc một nơi nào đó. Họ săn lùng Joel và bạn bè của anh ta từ thị trấn. Cảnh sát trưởng chó săn Tex ra khỏi thị trấn .. Xem thêm: chó săn, đất điểm. Xem thêm:
An hound (someone) from (some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hound (someone) from (some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hound (someone) from (some place)